EXCITED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ

  -  

Tiếng Anh có rất nhiều cụm tính từ đi với giới từ và các cụm từ này cũng được sử dụng khá thường xuyên và phổ biến trong giao tiếp.

Bạn đang xem: Excited đi với giới từ gì

Bạn đang xem : Excited đi với giới từ gì Tuy nhiêu, để có thể nắm vững được các cụm giới tính từthì không phải là điều dễ dàng vì mỗi tính từ lại đi kèm với một giới từ khác nhau để thể hiện những ý nghĩa khác nhau. Hãy đọc bài viết dưới đây của Wow English để cùng học và nhớ các cụm tính từ đi với giới từ phổ biến nhé.

Tuy nhiêu, để có thể nắm vững được các cụm giới tính từthì không phải là điều dễ dàng vì mỗi tính từ lại đi kèm với một giới từ khác nhau để thể hiện những ý nghĩa khác nhau. Hãy đọc bài viết dưới đây của Wow English để cùng học và nhớ các cụm tính từ đi với giới từ phổ biến nhé.

Xem thêm: Tranh Vẽ Tranh Đề Tài Lễ Hội Đẹp Nhất 2022, Cách Vẽ Tranh Đề Tài Lễ Hội Lớp 9 Đơn Giản Mà Đẹp


Bạn đang đọc: Sự Khác Nhau Giữa Excited Đi Với Giới Từ Gì, Sự Khác Nhau Giữa Excited Và Exciting


*

Tính từ đi với giới từ OF

Afraid of : E sợ về …… Ashamed of : Xấu hổ về …… Ahead of : Phía trước Aware of : Nhận thức về ….. Capable of : Có khả năng …… Confident of : Tự tin về …… Doubtful of : Nghi ngờ về …… Fond of : Thích …… Full of :Đầy …… Free of : Miễn phí …… Hopeful of : Hy vọng về …… Independent of : Độc lập về …… Nervous of : Lo lắng về …… Proud of : Tự hào về …… Jealous of : Ganh tỵ về …… Guilty of : Có tôi về …… Sick of : Chán về …… Scare of : Sợ hãi về …… Suspicious of : Nghi ngờ về …… Joyful of : Vui mừng về …… Quick of : Nhanh chóng về …… Tired of : Mệt mỏi về …… Terrified of : Khiếp sợ về …… Wasteful of : Lãng phí ……Afraid of : E sợ về … … Ashamed of : Xấu hổ về … … Ahead of : Phía trước Aware of : Nhận thức về … .. Capable of : Có năng lực … … Confident of : Tự tin về … … Doubtful of : Nghi ngờ về … … Fond of : Thích … … Full of : Đầy … … Free of : Miễn phí … … Hopeful of : Hy vọng về … … Independent of : Độc lập về … … Nervous of : Lo lắng về … … Proud of : Tự hào về … … Jealous of : Ganh tỵ về … … Guilty of : Có tôi về … … Sick of : Chán về … … Scare of : Sợ hãi về … … Suspicious of : Nghi ngờ về … … Joyful of : Vui mừng về … … Quick of : Nhanh chóng về … … Tired of : Mệt mỏi về … … Terrified of : Khiếp sợ về … … Wasteful of : Lãng phí … …Ví dụ : I am afraid of meeting strange people. (Tôi sợ việc gặp gỡ người lạ.) Jenny is fond of milk tea. (Jenny rất thích trà sữa.) We are sick of this movie. (Chúng tôi chán cái phim này rồi.)

Tính từ đi với giới từ TO

Able to : Có thể …… Acceptable to : Được chấp nhận để …… Accustomed to : Quen với …… Agreeable to : Đồng ý để …… Addicted to : Đam mê với …… Available to sb : Tiện cho ai đó Delightfull to sb : Thứ vị với ai đó Familiar to sb : Quen thuộc với ai đó Clear to : Rõ ràng ….. Contrary to : Đối lập với …… Equal to : Tương đương với …… Exposed to : Phơi bày …… Favorable to : Tán thành…… Grateful to sb : Biết ơn ai đó Important to : Quan trọng để …… Harmful to sb : Có hại cho ai đó Identical to sb : Giống hệt ai đó Kind to : Tử tế …… Likely to : Có thể để …… Lucky to : May mắn để …… Necessary to sth/sb : Cần thiết cho việc gì / cho ai Next to :Kế bên New to sb : Mới mẻ với ai đó Open to : Cởi mở với …… Opposite to : Đối diện với …… Polite to : Lịch sự với …… Pleasant to : Hài lòng với …… Preferable to : Đáng thích hơn …… Profitable to : Có lợi để …… Responsible to sb: Có trách nhiệm với ai đó Rude to sb : Thô lỗ với ai đó Similar to : Tương tự với …… Strange to sb : Xa lạ với ai Useful to sb : Có ích cho ai đó Willing to : Sẵn lòng để ……I ammeeting strange people. ( Tôi sợ việc gặp gỡ người lạ. ) Jenny ismilk tea. ( Jenny rất thích trà sữa. ) We arethis movie. ( Chúng tôi chán cái phim này rồi. ) Able to : Có thể … … Acceptable to : Được đồng ý để … … Accustomed to : Quen với … … Agreeable to : Đồng ý để … … Addicted to : Đam mê với … … Available to sb : Tiện cho ai đó Delightfull to sb : Thứ vị với ai đó Familiar to sb : Quen thuộc với ai đó Clear to : Rõ ràng … .. Contrary to : Đối lập với … … Equal to : Tương đương với … … Exposed to : Phơi bày … … Favorable to : Tán thành … … Grateful to sb : Biết ơn ai đó Important to : Quan trọng để … … Harmful to sb : Có hại cho ai đó Identical to sb : Giống hệt ai đó Kind to : Tử tế … … Likely to : Có thể để … … Lucky to : May mắn để … … Necessary to sth / sb : Cần thiết cho việc gì / cho ai Next to : Kế bên New to sb : Mới mẻ với ai đó Open to : Cởi mở với … … Opposite to : Đối diện với … … Polite to : Lịch sự với … … Pleasant to : Hài lòng với … … Preferable to : Đáng thích hơn … … Profitable to : Có lợi để … … Responsible to sb : Có nghĩa vụ và trách nhiệm với ai đó Rude to sb : Thô lỗ với ai đó Similar to : Tương tự với … … Strange to sb : Xa lạ với ai Useful to sb : Có ích cho ai đó Willing to : Sẵn lòng để … …Ví dụ : This weekend is available to me to go out. (Cuối tuần này tiện cho tôi để ra ngoài.) My hobby is similar to her. (Sở thích của tôi tương tự với của cô ấy.) Her school is opposite to mine. (Trường của cô ấy đối diện với trường của tôi.)

Tính từ đi với giới từ FOR

Available for sth : Có sẵn cái gì Anxious for : Lo lắng về …… Bad for : Xấu cho …… Convenient for : Thuận lợi cho …… Difficult for : Khó khăn cho …… Late for : Muộn cho …… Liable for sth : Có trách nhiệm pháp lý cho …… Dangerous for : Nguy hiểm cho …… Famous for : Nổi tiếng cho …… Fit for : Phù hợp cho …… Well – known for : Nổi tiếng cho …… Greedy for : Tham lam …… Good for : Tốt cho …… Grateful for : Biết ơn về …… Helpful for : Có ích cho …… Necessary for : Cần thiết cho …… Perfect for : Hoàn hảo cho …… Prepare for : Chuẩn bị cho …… Qualified for : Có phẩm chất cho …… Ready for sth : Sẵn sàng cho việc gì đó …… Responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì …… Suitable for : Thích hợp cho …… Sorry for : Lấy làm tiếc về …… Useful for : Có lợi cho ……This weekend isme to go out. ( Cuối tuần này tiện cho tôi để ra ngoài. ) My hobby isher. ( Sở thích của tôi tương tự như với của cô ấy. ) Her school ismine. ( Trường của cô ấy đối lập với trường của tôi. ) Available for sth : Có sẵn cái gì Anxious for : Lo lắng về … … Bad for : Xấu cho … … Convenient for : Thuận lợi cho … … Difficult for : Khó khăn cho … … Late for : Muộn cho … … Liable for sth : Có nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý cho … … Dangerous for : Nguy hiểm cho … … Famous for : Nổi tiếng cho … … Fit for : Phù hợp cho … … Well – known for : Nổi tiếng cho … … Greedy for : Tham lam … … Good for : Tốt cho … … Grateful for : Biết ơn về … … Helpful for : Có ích cho … … Necessary for : Cần thiết cho … … Perfect for : Hoàn hảo cho … … Prepare for : Chuẩn bị cho … … Qualified for : Có phẩm chất cho … … Ready for sth : Sẵn sàng cho việc gì đó … … Responsible for sth : Chịu nghĩa vụ và trách nhiệm về việc gì … … Suitable for : Thích hợp cho … … Sorry for : Lấy làm tiếc về … … Useful for : Có lợi cho … …Ví dụ : I am sorry for your loss. (Chúng tôi rất tiếc cho sự mất mát của họ.) Is tonight suitable for us to date? (Tối nay có thích hợp cho chúng ta để hẹn hò không?) You are responsible for this class. (Bạn chịu trách nhiệm lớp này.)I amyour loss. ( Chúng tôi rất tiếc cho sự mất mát của họ. ) Is tonightus to date ? ( Tối nay có thích hợp cho tất cả chúng ta để hẹn hò không ? ) You arethis class. ( Bạn chịu nghĩa vụ và trách nhiệm lớp này. )​

Tính từ đi với giới từ IN

Delificient in sth : Thiếu hụt cái gì Disappointed in sth : Thất vọng vì cái gì Fortunate in sth : May mắn trong cái gì Weak in sth : Yếu về cái gì Engaged in sth : Tham gia vào cái gì đó Experienced in th : Có kinh nghiệm về cái gì Interested in sth : Quan đến cái gìDelificient in sth : Thiếu hụt cái gì Disappointed in sth : Thất vọng vì cái gì Fortunate in sth : May mắn trong cái gì Weak in sth : Yếu về cái gì Engaged in sth : Tham gia vào cái gì đó Experienced in th : Có kinh nghiệm tay nghề về cái gì Interested in sth : Quan đến cái gìVí dụ : They are interested in listening to rock music. (Họ thích nghe nhạc Rock.) Kaylee is engaged in a volunteer community.

Xem thêm: Cách Tính Độ Cứng Của Lò Xo Lớp 10, Công Thức Tính Lực Đàn Hồi Của Lò Xo

They arelistening to rock music. (Họ thích nghe nhạc Rock.) Kaylee isa volunteer community.